GIỚI THIỆU CHUNG
Toyota Alphard là Mẫu xe đa dụng hạng sang cỡ lớn được giới thiệu lần đầu vào năm 2002. Thế hệ mới nhất trình làng năm 2015 thuộc thế hệ thứ 3. Tại các thị trường khác trên thế giới, xe cung cấp cho người dùng nhiều tùy chọn động cơ nhưng tại Việt Nam Toyota Alphard Luxury chỉ có một lựa chọn phiên bản động cơ duy nhất.

Toyota Alphard Luxury 2024 tại Việt Nam
Toyota Alphard Luxury xuất hiện tại Việt Nam vào tháng 12/2017 và chính thức có tên trong danh mục sản phẩm phân phối chính hãng của Toyota Việt Nam, trở thành mẫu xe có giá cao nhất của Toyota Việt Nam.

Các chuyên gia trong ngành cho biết, tại Việt Nam Kia Sedona và Honda Odyssey được xem là đối thủ cùng phân khúc với Toyota Alphard Luxury 2024. Tuy nhiên, do chênh lệch quá nhiều về giá bán nên hai mẫu xe trên không thực sự “ngồi chung mâm” với đại diện của Toyota. Chỉ có Mercedes-Benz V250 Aventgarde (giá 2,569 tỷ đồng) mới có đủ yếu tố để cạnh tranh trực tiếp với Toyota Alphard Luxury 2024.
Ngoại thất
NGOẠI THẤT
TOYOTA ALPHARD LUXURY – DẤU ẤN THƯỢNG LƯU
Tạo ấn tượng mạnh mẽ ngay từ ánh nhìn đầu tiên, Alphard không chỉ sở hữu dáng vẻ oai vệ, lịch lãm và sang trọng mà còn mang đến trải nghiệm tiện nghi tột bậc.





NỘI THẤT
TOYOTA ALPHARD LUXURY – PHONG THÁI THƯỢNG LƯU
Nội thất bọc da cao cấp và ốp gỗ sang trọng được thiết kế tinh tế với những điểm nhấn mạnh mẽ là các đường viền mạ Crom sáng bóng nổi bật













| Kích thước | |
| D x R x C ( mm ) | 4915 x 1850 x 1890 |
| Chiều dài cơ sở ( mm ) | 3000 |
| Khoảng sáng gầm xe ( mm ) | 160 |
| Bán kính vòng quay tối thiểu ( m ) | 5.8 |
| Trọng lượng không tải ( kg ) | 2140 |
| Trọng lượng toàn tải ( kg ) | 2665 |
| Động cơ | |
| Loại động cơ | 2GR-FE,3.5L, 6 xy lanh chữ V, 24 Van, DOHC kèm VVTi kép |
| Dung tích xy lanh ( cc ) | 3456 |
| Công suất tối đa ( KW (HP)/ vòng/phút ) | 202(271)/6200 |
| Mô men xoắn tối đa ( Nm @ vòng/phút ) | 340/4700 |
| Hệ thống ngắt/mở động cơ tự động | Có |
| Dung tích bình nhiên liệu ( L ) | 75 |
| Tỉ số nén | 10.8:1 |
| Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
| Nhiên liệu | Xăng |
| Hộp số | |
| Tự động 8 cấp | |
| Hệ thống treo | |
| Trước | Độc lập MacPherson |
| Sau | Tay đòn kép |
| Vành & Lốp xe | |
| Loại vành | 18×7.5J, Mâm đúc |
| Kích thước lốp | 235/50R18 |
| Phanh | |
| Trước | Đĩa tản nhiệt |
| Sau | Đĩa tản nhiệt |
| Tiêu thụ nhiên liệu | |
| Trong đô thị ( L/100km ) | 14.3 |
| Ngoài đô thị ( L/100km ) | 8.3 |
| Kết hợp ( L/100km ) | 10.5 |



















